Từ vựng tiếng Hàn về cơ thể người (Part 1): Gương mặt

27/06/2022

Sử dụng vốn từ vựng tiếng Hàn của bạn để khám phá cơ thể, điều đó sẽ thú vị phải không? Một công đôi việc vừa củng cố được từ vựng tiếng Hàn về cơ thể vừa ôn lại kiến thức cơ bản của chúng ta. Cùng Trung tâm Ngoại ngữ KAM tìm hiểu từ vựng liên quan đến cơ thể con người nhé! Ở phần đầu tiên này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các từ vựng xoay quanh gương mặt nhé.

 

 

1. Các bộ phận cơ thể con người - Bên ngoài

 

 

머리 (고개): đầu

 


머리카락 (머리털 ,두발 ,머릿결 ,전모): tóc

얼굴 (안면 ,용안) : mặt ,gương mặt

이마 (이맛전): trán

눈썹 (미모 ,미총): lông mày

속눈썹 (첩모): lông mi

 

đầu

 

 

 


 (목자): mắt

 


눈알 (안구) : nhãn cầu

각막 (안막) : giác mạc

눈동자 (동자) : đồng tử ,con ngươi

수정체 : thủy tinh thể

눈가 (눈가장 ,눈언저리 ,안변) : vành mắt

눈꺼풀 (눈까풀) : mí mắt

쌍꺼풀 : hai mí ,mắt hai mí

 

 mắt

 


 : mũi

 


콧대 : sống mũi

콧구멍 (비문) : lỗ mũi

콧방울 (콧볼): cánh mũi

콧물 (비수 ,비액) : nước mũi

콧털 : lông mũi

뺨 : gò má

뺨뼈 (광대뼈) : xương gò má

 

 


 : ming

 


입술 : môi

윗입술 : môi trên

아랫입술 : môi dưới

콧수염 : ria

턱수염 : râu

miệng

 

 

 (이빨): răng



이촉 (이뿌리) : chân răng

앞니 : răng cửa

송곳니 : răng nanh

어금니 : răng hàm

사랑니 : răng khôn

잇몸 : lợi

혀 : lưỡi

침 : nước bọt ,nước miếng

턱 : cằm

 

 

 : tai



귓바퀴 : vành tai

귓구멍 : lỗ tai

귓불 (귓밥) : dái tai

결후 : yết hầu

목 (목구멍): cổ ,họng

어깨 : vai