LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2

03/06/2022

TÊN KHÓA HỌC: TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2

 

Trình độ: Tiếng Hàn Sơ cấp

 

Đối tượng học viên:

-    Chương trình tiếng Hàn cơ cấp 2 là sự tiếp nối của chương trình tiếng Hàn sơ cấp 1.

-      Học viên muốn thi lấy chứng chỉ TOPIK I (cấp 2)

 

Thời gian học :

Với khóa học Tiếng Hàn sơ cấp 2:

-      40 buổi (2h/buổi)

-      3 buổi/tuần

 

Giáo trình:

-      Tiếng Hàn tổng hợp cho người Việt Nam

-      Giáo trình Seoul

-      Tài liệu bổ trợ độc quyền bởi Trung tâm Ngoại ngữ KAM

 

Nội dung chính trong khóa học:

-      Phản xạ với tiếng hàn nhanh nhạy, đọc có âm điệu

-      Từ vựng: 1000 – 1500 từ

-     Ngữ pháp: Hơn 50 cấu trúc ngữ pháp cơ bản

-     Thực hành kỹ năng nghe nói hội thoại, giao tiếp theo chủ đề

-      Làm quen với một số dạng bài thi của đề thi TOPIK I

 

5

 

 

Trong quá trình học, học viên sẽ được:

+ Kiểm tra đầu vào

+ Kiểm tra thường xuyên

+ Kiểm tra cuối khóa

+ Ngoài kiến thức trên lớp, học viên sẽ được tìm hiểu về văn hóa ẩm thực, văn hóa công sở, doanh nghiệp Hàn Quốc.

 

Học viên mỗi lớp: 10 - 15 học viên

 

Địa điểm học tập: Tại 2 cơ sở học tập của KAM ở Hải Phòng

 

Hệ thống cơ sở:

 

Cơ sở 1: Số 119, đường 208, thị trấn An Dương, An Dương, Hải Phòng (Cạnh bệnh viện Đa khoa An Dương);

 

Cơ sở 2: Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng, số 36 Đ. Dân Lập, Dư Hàng Kênh, Lê Chân, Hải Phòng.

 

CAM KẾT ĐẦU RA

- Nắm vững 1000 – 1500 từ  vựng cùng với 50 ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản trong/ngoài giáo trình.

- Thực hành kỹ năng nghe từ nói hội thoại, giao tiếp theo chủ đề như giới thiệu bản thân, sở thích, gia đình, truờng học,...

- Hiểu cơ bản nội dung các bộ phim hoạt hình, phim điện ảnh, show Hàn thực tế

- Hình thành 4 kỹ năng  Nghe - Nói - Đọc - Viết theo lộ trình.

- Giao tiếp tiếng Hàn cơ bản với người Hàn, với cấp trên, đối tác làm việc, khách hàng.

- Làm quen một số dạng bài thi của đề thi  TOPIK I

 

 

NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN:

 

Giáo trình: Tiếng hàn tổng hợp ( từ bài 8 đến bài 15 )

Số buổi Số bài Chủ đề Nội dung Ngữ pháp
Buổi 1,2
  • Bài 8
  • Thức ăn
  • Được làm quen, học về các món ăn Hàn Quốc
  • Hiểu về văn hóa ẩm thực, cách gọi thực đơn, yêu cầu khi đến nhà hàng
  • Thì tương lai -겠
  • Cấu trúc phủ định -지 않다
  • Câu mệnh lệnh -(으)세요
Buổi 3,4 ,5
  • Bài 9
  • Nhà cửa
  • Từ vựng liên quan đến phương hướng, các loại hình nhà cơ bản, vật dụng trong nhà
  • Cách chỉ đường
  • Tiểu từ phương hướng -(으)로 
  • Cấu trúc rủ rê -(으)래요
  • 도( Cũng)
Buổi 6,7,8
  • Bài 10
  • Gia đình
  • Tên gọi các thành viên trong gia đình
  • Cách xưng hô với người trên
  • Quan hệ họ hàng trong gia đình
  • Tiểu từ kính ngữ 께서
  • Cấu trúc kính ngữ (으)시다
  • Giản lược batchim ㄹ
Buổi 9,10
  • Bài 11
  • Thời tiết
  • Các mùa trong năm, tính từ miêu tả về thời tiết
  • Kế hoạch trong năm
  • Phong cảnh thiên nhiên
  • “Và” 고
  • “Từ”…”đến” 부터 … 까지
  • Cấu trúc thì tương lai “sẽ” (으)거예요
  • Bất quy tắc batchim ㅂ
Buổi 11,12
  • Bài 12
  • Điện thoại
  • Các biểu hiện khi nói chuyện điện thoại
  • Các từ vựng liên quan đến điện thoại
  • Tiểu từ tác động 에게, 한테, 께
  • “Nhưng” 지만
  • “Định làm gì” (으)려고 하다
Buổi 13,14
  • Bài 13
  • Sinh nhật
  • Từ vựng quà cáp, động từ liên quan đến tổ chức, mời tiệc
  • Nguyên nhân -아/어서
  • “Nhé/nhỉ”(으)ㄹ 까요
  • “Không thể” 못
Buổi 15,16,17
  • Bài 14
  • Sở thích
  • Nói về hoạt động yêu thích của bản thân
  • Các loại hình thể thao
  • Tính từ chỉ tần suất, khả năng
  • Khả năng -(으)ㄹ 수 있다/없다
  • Chuyển đổi động từ sang danh từ 기/는 것
  • Bất quy tắc batchim ㄷ
Buổi 18,19
  • Bài 15
  • Giao thông
  • Từ vựng các phương tiện giao thông
  • Các tuyến đường, cầu, bến xe
  • Phó từ nghi vấn
  • Giới từ chỉ địa điểm 에서…까지
  • Tiểu từ cách thức -(으)로
  • “Đi đâu để làm gì” (으)러 가다/오다
Buổi 20 Kiểm tra Tổng kết kiến thức đã học